Sinh viên học tập tại Trường Đại học Công nghệ TPHCM. (ảnh: Trung Dũng)(Thanhuytphcm.vn) – Sáng 31/7, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2017 đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.
Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm thuộc ngành Marketing, tăng 5,5 điểm so với năm 2016. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn cao hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn) từ 0,5 – 5,5 điểm, tăng đáng kể so với điểm chuẩn năm 2016.
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2017 trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện trước 17 giờ ngày 7/8/2017 theo địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH), 475A Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TPHCM. Điện thoại: (028) 5445 2222 - 028 2201 0077.
Điểm chuẩn các ngành Trường Đại học Công nghệ TPHCM như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
Dược học | 52720401 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | 16 |
Công nghệ sinh học | 52420201 | 17 |
Kỹ thuật y sinh | 52520212 | 16 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử | 52520201 | 16 |
Kỹ thuật cơ - điện tử | 52520114 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52520216 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | 18 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | 19 |
Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | 16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | 16 |
Quản lý xây dựng | 52580302 | 16 |
Kinh tế xây dựng | 52580301 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 16 |
Công nghệ may | 52540204 | 16 |
Kế toán | 52340301 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 17 |
Tâm lý học | 52310401 | 17 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Marketing | 52340115 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 18,5 |
Quản trị khách sạn | 52340107 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | 18,5 |
Luật kinh tế | 52380107 | 17,5 |
Kiến trúc | 52580102 | 16,5 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế nội thất | 52210405 | 17 |
Thiết kế thời trang | 52210404 | 16,5 |
Thiết kế đồ họa | 52210403 | 16,25 |
Truyền thông đa phương tiện | 52320104 | 17 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Đông phương học | 52220213 | 17,5 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 20 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | 18,5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D06 (Toán, Văn, Nhật) |
* Trước đó, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển các ngành năm 2017 xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2017.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM dao động từ 18 đến 24,75 điểm. Cụ thể, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ đại trà) có điểm chuẩn cao nhất với 24,75 điếm và Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ chất lượng cao tiếng Việt) với 18 điểm. Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cho biết, ngày 31/7/2017, những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được tin nhắn của trường qua điện thoại.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể các ngành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:
STT | Mã ngành | Tên
ngành | Tổ hợp | Điểm
chuẩn |
1 | 52140231D | Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang
30) | D01, D96 | 25 |
2 | 52210404D | Thiết kế thời trang (đã quy về
thang 30) | V01, V02 | 20 |
3 | 52220201D | Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30) | D01, D96 | 24.75 |
4 | 52340122D | Thương mại điện tử (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
5 | 52340301C | Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng
Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.75 |
6 | 52340301D | Kế toán (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
7 | 52480105D | Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
8 | 52480201A | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng
cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
9 | 52480201C | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng
cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
10 | 52480201D | Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
11 | 52510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
12 | 52510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
13 | 52510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây
dựng (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
14 | 52510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất
lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
15 | 52510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất
lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
16 | 52510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại
trà) | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
17 | 52510202A | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất
lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
18 | 52510202C | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất
lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
19 | 52510202D | Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
20 | 52510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ
Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
21 | 52510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ
Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
22 | 52510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ
Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
23 | 52510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất
lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
24 | 52510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất
lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
25 | 52510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại
trà) | A00, A01, D01, D90 | 25.5 |
26 | 52510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất
lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
27 | 52510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại
trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
28 | 52510301A | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử
(hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
29 | 52510301C | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử
(hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
30 | 52510301D | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử
(hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
31 | 52510302A | Công nghệ kỹ thuật Điện tử -
Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
32 | 52510302C | Công nghệ kỹ thuật Điện tử -
Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
33 | 52510302D | Công nghệ kỹ thuật Điện tử -
Truyền thông (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
34 | 52510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
35 | 52510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
36 | 52510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hoá (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
37 | 52510304C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ
Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
38 | 52510304D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ
Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
39 | 52510401D | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại
trà) | A00, B00, D07, D90 | 25 |
40 | 52510402D | Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) | A00, A01, D07, D90 | 21.75 |
41 | 52510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ
Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 18 |
42 | 52510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ
Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 21.5 |
43 | 52510501C | Công nghệ in (hệ Chất lượng cao
tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.25 |
44 | 52510501D | Công nghệ in (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
45 | 52510601C | Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng
cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
46 | 52510601D | Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24 |
47 | 52510603D | Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
48 | 52510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung
ứng (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
49 | 52520212D | Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)
(hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
50 | 52540101A | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng
cao tiếng Anh) | A00, B00, D07, D90 | 20.5 |
51 | 52540101C | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng
cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 21.75 |
52 | 52540101D | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 25 |
53 | 52540204C | Công nghệ may (hệ Chất lượng cao
tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
54 | 52540204D | Công nghệ may (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24 |
55 | 52540301D | Công nghệ chế biến lâm sản (Chế
biến gỗ) (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 18.5 |
56 | 52580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
57 | 52810501D | Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) | A00, B00, D01, D07 | 19.75 |