Thứ Hai, ngày 15 tháng 12 năm 2025

Trường ĐH Công nghệ TPHCM và Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn

Sinh viên học tập tại Trường Đại học Công nghệ TPHCM. (ảnh: Trung Dũng)
(Thanhuytphcm.vn) – Sáng 31/7, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2017 đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy.

Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất là 21 điểm thuộc ngành Marketing, tăng 5,5 điểm so với năm 2016. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn cao hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn) từ 0,5 – 5,5 điểm, tăng đáng kể so với điểm chuẩn năm 2016.

Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2017 trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện trước 17 giờ ngày 7/8/2017 theo địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH), 475A Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TPHCM. Điện thoại: (028) 5445 2222 - 028 2201 0077.

Điểm chuẩn các ngành Trường Đại học Công nghệ TPHCM như sau:

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

Dược học

52720401

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Công nghệ thực phẩm

52540101

17

Kỹ thuật môi trường

52520320

16

Công nghệ sinh học

52420201

17

Kỹ thuật y sinh

52520212

16

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

16

Kỹ thuật điện - điện tử

52520201

16

Kỹ thuật cơ - điện tử

52520114

16

Kỹ thuật cơ khí

52520103

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

18

Công nghệ thông tin

52480201

19

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

16

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

16

Quản lý xây dựng

52580302

16

Kinh tế xây dựng

52580301

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

16

Công nghệ may

52540204

16

Kế toán

52340301

17

Tài chính - Ngân hàng

52340201

17

Tâm lý học

52310401

17

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Marketing

52340115

21

Quản trị kinh doanh

52340101

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

18,5

Quản trị khách sạn

52340107

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

52340109

18,5

Luật kinh tế

52380107

17,5

Kiến trúc

52580102

16,5

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế nội thất

52210405

17

Thiết kế thời trang

52210404

16,5

Thiết kế đồ họa

52210403

16,25

Truyền thông đa phương tiện

52320104

17

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

52220213

17,5

Ngôn ngữ Anh

52220201

20

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

52220209

18,5

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D06 (Toán, Văn, Nhật)

* Trước đó, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển các ngành năm 2017 xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2017.

Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM dao động từ 18 đến 24,75 điểm. Cụ thể, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ đại trà) có điểm chuẩn cao nhất với 24,75 điếm và Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ chất lượng cao tiếng Việt) với 18 điểm. Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM cho biết, ngày 31/7/2017, những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được tin nhắn của trường qua điện thoại.

Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể các ngành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

52140231D

Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

25

2

52210404D

Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30)

V01, V02

20

3

52220201D

Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

24.75

4

52340122D

Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

5

52340301C

Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.75

6

52340301D

Kế toán (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

7

52480105D

Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21

8

52480201A

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.25

9

52480201C

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

10

52480201D

Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

11

52510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19.5

12

52510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20.25

13

52510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

14

52510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

15

52510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

16

52510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.75

17

52510202A

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20

18

52510202C

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21.5

19

52510202D

Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.25

20

52510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

21

52510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

22

52510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.25

23

52510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

22.25

24

52510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

23.75

25

52510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.5

26

52510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

27

52510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

28

52510301A

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20.25

29

52510301C

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

30

52510301D

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

31

52510302A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19

32

52510302C

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

33

52510302D

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

34

52510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.75

35

52510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

36

52510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

37

52510304C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21

38

52510304D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

39

52510401D

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

40

52510402D

Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D07, D90

21.75

41

52510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

18

42

52510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

21.5

43

52510501C

Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.25

44

52510501D

Công nghệ in (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

45

52510601C

Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

46

52510601D

Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

47

52510603D

Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

48

52510605D

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.5

49

52520212D

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

50

52540101A

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, B00, D07, D90

20.5

51

52540101C

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

21.75

52

52540101D

Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

53

52540204C

Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

54

52540204D

Công nghệ may (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

55

52540301D

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

18.5

56

52580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.5

57

52810501D

Kinh tế gia đình (hệ Đại trà)

A00, B00, D01, D07

19.75

Nguyễn Nam

Ý kiến bạn đọc

refresh
 

Tổng lượt bình luận

Tin khác

Thông báo