Chủ Nhật, ngày 13 tháng 10 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ V (1989 – 1990) (Các đoàn thể)

CÁC CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

THỰC HIỆN NĂM

TH 88 so TH 86 (%)

Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%)

GHI CHÚ

1986

1987

1988

N. Kỳ 3

N. Kỳ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

XVI- CÁC ĐOÀN THỂ

A- Đoàn Thanh niên Cộng sản

1) Giáo dục

- Học tập chính trị

lớp

10

274

6

60

-22,54

- Tuyên truyền giáo dục

10001.người

27,3

16,3

10,85

39,74

-36,96

- Giáo dục thanh niên chậm tiến

người

546

264

513

93,95

-3,07

2) Tổ chức

- Tổng số cơ sở Đoàn

Cơ sở

141

131

130

95,70

-2,17

- Tổng số đoàn viên

Người

10.330

9.019

9.886

Số Thanh niên trong độ tuổi

%

23

21

23

40,20

-36,6

- Phát triển Đoàn

Người

3.676

1.849

1.478

65,13

-19,3

- Giới thiệu ĐV ưu tú cho Đảng

Người

565

248

368

87,09

-6,68

- Được kết nạp vào Đảng

Người

62

82

54

52,81

-27,33

3) Giải quyết việc làm

Người

1.420

999

750

44,44

-33,33

4) Xây dựng công trình thanh niên

Công trình

234

156

104

12,77

-64,26

5) Hội liên hiệp thnah niên

Hội viên

6.340

6.125

810

116,66

8,01

6) Đội thiếu niên nhi đồng

Cháu

30.495

21.545

35.578

73,66

-14,17

Cháu ngoan Bác Hồ

Cháu

16.500

14.500

12.155

B- Liên đoàn Lao động

1) Công tác giáo dục

- Tuyên truyền giáo dục

buổi

122

203

1988: không thống kê số liệu

- Lượng người dự

lượt người

24.450

40.738

2) Tổ chức

- Công đoàn cơ sở

Cơ sở

95

102

93

97,89

-1,06

- Tổng số đoàn viên

Người

11.744

13.927

13.927

118,58

8,90

- Phát triển đoàn viên

Người

770

673

885

114,93

7,20

- Giới thiệu ĐV cho Đảng

Người

472

442

- Đã được kết nạp

Người

144

155

130

90,27

-4,99

3) Các phong trào

- Mở hội nghị CNVC ở cơ sở

%

80

90,3

95

Tăng 15%

- Sáng kiến

Sáng kiến

325

291

41

12,61

-64,48

4) Phân loại công đoàn cơ sở

- Xuất sắc

Cơ sở

14

19

27

192,85

38,87

- Khá

Cơ sở

46

49

49

106,52

3,20

- Trung bình

Cơ sở

35

26

10

28,57

-46,55

5) Hội lao động hợp tác

- Tổng số hội viên

người

1.835

2.290

3.380

184,19

35,71

- Phát triển hội viên

người

645

630

350

54,26

26,34

C- Hội Liên hiệp Phụ nữ

1) Công tác tuyên truyền giáo dục

- Tổ chức sinh hoạt

cuộc

6.574

1.465

8.365

Bao gồm lượt người sinh hoạt ở tiểu tổ và các s/h chuyên đề Quận-cơ sở tổ chức

- Người tham dự

lượt người

446.186

457.486

557.487

2) Tổ chức

- Tổng số hội viên

người

40.059

43.830

45.024

112,39

- Chiếm tỷ lệ

%

92,2

94,6

94

Tăng 1,8%

6,01

- Phát triển hội viên mới

người

2.799

2.897

2.874

102,68

1,33

3) Các phong trào

- Chăm lo công tác hậu phương QĐội

1.000đ

15

20

589

3.926,66

526,66

Năm 88 chỉ tính số phụ nữ đạt danh hiệu tiên tiến 10 năm

- Giải quyết việc làm

người

6.427

5.164

286

4,45

-78,91

- Số hội viên đạt người phụ nữ mới

người

19.642

21.994

(4.245)

D- Mặt trận

1) Công tác phụ lão

- Tổng số hội viên phụ lão

người

21.600

23.316

23.330

108,01

3,92

- Phát triển hội viên mới

người

612

1.716

1.200

2) Phong trào

Đóng góp giúp đỡ đồng bào bị bão lụt

1.000đ

3.000

Vì tuyến đầu tổ quốc

1.000đ

591

6.100

Công trái xây dựng Tổ quốc

1.000đ

48.000

152.000

Thuỷ điện Trị An

1.000đ

8.590

10.000

E- Hội chữ thập đỏ

Tổng số chi hội

Chi hội

60

65

58

96,66

-1,68

Tổng số hội viên

hội viên

41.977

44.341

48.982

116,68

8,02

F- Uỷ ban thiếu niên nhi đồng

1) Triển khai NQ 6 của Quận uỷ

phường

2

14

2) Xây dựng quỹ “Vì tương lai con em chúng ta”

1.000đ

264,38

1.585

7.698

2.911,71

439,60

3) Tuyên truyền quy ước “ Bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em” đến các hộ

%

85

90

93

Tăng 8%

4) Trẻ em suy dinh dưỡng

Cháu

1.020

970

1.827

179,11

33,83

5) Trẻ em chưa ngoan

Cháu

398

318

327

82,16

-9,06

6) Phân loại phường về công tác BVCSGD Trẻ em

Loại A

Phường

15

18

12

Loại B

Phường

4

2

Loại C

Phường

1

2

Thông báo