Chủ Nhật, ngày 13 tháng 10 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ V (1989 – 1990) (Thương nghiệp - Dịch vụ - Giá cả )

CÁC CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

THỰC HIỆN NĂM

TH 88 so TH 86 (%)

Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%)

GHI CHÚ

1986

1987

1988

N. Kỳ 3

N. Kỳ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

V- THƯƠNG NGHIỆP XHCN

A- Hoạt động xuất khẩu

1) Về tiền Việt Nam

a) Doanh số mua vào

triệu đồng

911,08

6.126,50

24.259,69

2.662,73

219,92

416,02

Hàng xuất

triệu đồng

653,07

3.958,60

12.540,56

1.920,24

338,21

Hàng nhập

triệu đồng

258,01

2.527,90

11.719,13

4.542,12

240,69

573,95

b) Doanh số bán ra

triệu đồng

1.034,34

6.605,89

26.276,69

2.540,43

404,03

Hàng xuất

triệu đồng

298,82

3.733,95

10.382,24

3.474,41

489,44

Hàng nhập

triệu đồng

735,52

2.871,94

15.894,45

2.160,98

364,87

2) Về ngoại tệ

a) Ngoại tệ nhập

R – USD

3.945,190

7.142.647

11.883.789

299,95

73,19

Trong đó nhập từ khu vực I

R

403.789

785.841

283.960

70,32

-16,19

Chỉ tiêu Đại hội đề ra:

- năm 87 xuất 6,5 triệu R-USD

- năm 88 xuất 8,45 triệu R-USD

Chỉ tiêu Đại hội đề ra: năm 88 vận động được 300.000 USD

b) Ngoại tệ làm ra

R – USD

5.265.510

9.846.609

14.583.963

276,97

66,42

Thông qua hoạt động xuất khẩu

R – USD

5.094.560

9.117.350

12.773.850

249,95

58,09

Tự chế biến

R – USD

1.039.454

1.245.776

1.383.469

133,09

15,36

Thu mua

R – USD

4.055.106

4.855.086

6.426.029

158,46

25,88

Các đơn vị sản xuất uỷ thác

R – USD

3.016.488

4.964.352

Huy động kiều hối

USD

170.950

729.259

1.810.113

1.604,31

300,53

Nguyên vật liệu

USD

16.820

456.935

1.621.705

9.641,52

881,91

USD

USD

154.130

272.324

135.387

87,84

-6,28

Vàng

USD

53.021

3) Nộp ngân sách quận

triệu đồng

77,22

255,06

750,50

971,89

211,76

4) Nhập thiết bị máy móc cho Quận

USD

20.670

585.232

166.164

803,89

183,53

B- Hoạt động nội thương

1) Các đơn vị Quận quản lý

a) Doanh số bán ra

triệu đồng

3.713,04

11.036,88

34.529,57

929,95

204,95

Doanh số kinh doanh

Công ty thương nghiệp tổng hợp

triệu đồng

1.599,32

4.549,10

13.100

819,09

186,20

Công ty ăn uống

triệu đồng

203,72

810,57

2.567,78

1.260,44

255,02

Công ty vật tư

triệu đồng

211,98

436,01

1.999,58

943,28

207,12

Công ty dịch vụ

triệu đồng

68,59

205,35

986,68

1.438,51

279,28

Công ty thương nghiệp hợp tác xã

triệu đồng

729,27

1.928,76

6.083,27

834,15

188,88

Hợp tác xã 14 phường

triệu đồng

900,16

3.107,09

8.753,26

972,41

211,83

Cửa hàng kinh doanh vàng bạc

triệu đồng

1.039

b) Lượng hàng bán lẻ

Rau

tấn

12.515

11.378

7.048

56,31

72,56

-24,96

tấn

1.906

1.879

1.519

79,69

55,92

-10,73

Thịt

tấn

2.587

2.606

1.562

60,37

40,89

-22,30

Đường

tấn

1.344

2.129

2.279

169,56

25,63

30,19

Xà bộng

tấn

986

997

1.199

121,60

35,35

10,27

Chất đốt

tấn

13.322

11.174

7.469

56,06

71,43

-25,12

Nước chấm

1.000 lít

1.329

1.158

1.500

112,86

18,32

6,24

Trứng

1.000 quả

5.219

4.903

3.313

63,47

98,65

-20,33

c) Nộp ngân sách Quận

triệu đồng

112,78

197,59

379,39

336,39

83,41

2) Các đơn vị trực thuộc Thành phố

a) Cửa hàng thực phẩm

Doanh số bán ra

triệu đồng

6.727,14

Lượng thịt bán lẻ

tấn

812

b) Cửa hàng lương thực

Doanh số bán ra

triệu đồng

769,17

5.334,29

19.000

2.470,19

397,01

Trong đó bán lẻ

triệu đồng

576,88

3.734

12.920

2.239,63

473,25

Lượng hàng bán lẻ

Gạo bán theo sổ

tấn

21.600

20.400

8.570

39,67

-37

Gạo tham gia thị trường

tấn

7.000

4.500

2.216

31,65

-43,74

Bột mì chế biến

tấn

1.650

5.903

8.822

534,66

131,23

Lương thực chế biến

tấn

3.000

4.200

5.500

183,33

35,40

VI- DOANH THU DỊCH VỤ:

triệu đồng

92,70

738,04

3.182,80

3.433,44

485,95

Doanh thu các hoạt động dịch vụ

- Công ty dỊch vụ

triệu đồng

26,07

117,34

342,76

1.314,76

262,60

- Cửa hàng dược

triệu đồng

62,05

486,05

2.408,60

3.881,70

523,03

- Hiệu sáh

triệu đồng

4,58

36,20

45,03

983,18

213,55

- Quốc doanh chiếu bóng

triệu đồng

28,41

133,98

- Cửa hàng dịch vụ văn hoá

triệu đồng

70,04

252,43

VII- GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TỰ DO

51,53

364,40

Giá bình quân trong năm

Gạo

đ/kg

19,77

108,44

436,66

2.208,70

31,04

369,97

Thịt ba rọi

đ/kg

152,92

548,88

2.677

1.750,58

25,01

318,40

Cá lóc

đ/kg

133,80

682,77

2.325

1.737,66

72,63

316,85

Rau muống

đ/kg

8,17

33,72

100

1.223,99

72,48

249,86

Trứng vịt

đ/chục

67,71

277,77

1.450

2.141,48

49,70

362,76

Đường

đ/kg

206,66

292,08

840

4.064,64

33,74

180,63

Nước chấm

đ/lít

14,44

85,41

760

5.263,15

23,41

625,48

Than củi

đ/kg

5,72

28,69

200

3.496,50

104,25

491,31

Thông báo