Thứ Sáu, ngày 4 tháng 10 năm 2024

Phụ lục số liệu báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Đảng bộ Quận 12 tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận lần II - Chi cục thuế - Kinh tế - Lao động

XIII. CHI CỤC THUÊ

DIỄN GIẢI

NĂM 1997

NĂM 1998

NĂM 1999

NĂM 2000

1/4/1997-31/12/1997

Dự toán

Thực hiện

Tỷ lệ %

Dự toán

Thực hiện

Tỷ lệ %

Dự toán

Thực hiện

Tỷ lệ %

Dự toán

Thực hiện

Tỷ lệ %

TỔNG CỘNG

40.479

40.604

100,31

57.400

62.405

108,72

61.780

69.419

113,12

41.900

47.010

112,2

A. Quốc doanh

1.837

1.886

102,67

1.800

2.211

117,89

1.800

197

10,94

A. Ngoài QD

38.642

38.718

100,19

55.600

60.283

108,42

59.980

69.222

115

41.900

47.010

112,2

I. CTNNQD

25.192

25.024

99,33

38.800

39.143

100,88

40.380

46.419

114,96

20.220

23.521

116,32

II. Thu khác

13.450

13.694

101,81

16.800

21.140

125,83

19.600

22.804

116

21.680

23.489

108,34

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NGÀNH KINH TẾ CHỦ YẾU

TỪ NĂM 1997 – 2000

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Chính thức năm 1997

Chính thức năm 1998

Chính thức năm 1999

Chính thức năm 2000

I. CÔNG NGHIỆP – TTCN

1. Giá trị sản xuất công nghiệp:

Tr. đ

277,339

297,523

386,419

476,138

Chia theo thành phần kinh tế

- Công nghiệp quốc doanh

Tr. đ

1,506

485

0

0

- Công nghiệp ngoài quốc doanh

Tr. đ

275,833

297,038

386,419

476,138

Trong đó: - Hợp tác xã

Tr. đ

1,202

3,626

3,164

2,202

- Cty TNHH

Tr. đ

222,512

227,244

285,387

402,620

- DNTN

Tr. đ

15,951

20,508

46,807

14,363

- Cơ sở cá thể

Tr. đ

36,168

45,660

51,061

56,953

2. Cơ sở công nghiệp – TTCN

Đơn vị

704

734

776

837

Chia ra:

- Công nghiệp quốc doanh

Đơn vị

1

1

0

0

- Công nghiệp ngoài quốc doanh

Đơn vị

703

733

776

837

II. SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

Giá trị sản xuất nông nghiệp

Tr. đ

83,000

61,456

63,241

64,630

1. Giá trị sản xuất trồng trọt

Tr. đ

46,000

29,981

30,495

29,125

a) Cây lúa:

+ Diện tích lúa

+ Năng suất lúa

b) Cây rau:

+ Diện tích rau

+ Năng suất rau

Ha

Tấn/ha

Ha

Tấn/ha

1,487

1,550

1,263

3.14

1,101

11.98

1,204

3.18

1,210

12.95

949,26

2.82

935.02

12.82

2. Giá trị sản xuất chăn nuôi

Tr. đ

37,000

31,475

32,746

35,505

Con heo

Con

15,271

16,248

15,050

15,271

Bò sữa

Con

6,685

6,017

6,066

6,309

Gà công nghiệp

Con

34,323

77,556

97,442

161,835

III. THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ

1. Tổng mức hàng hóa bán ra:

Tr. đ

378,632

446,614

534,089

645,365

Chia theo thành phần kinh tế:

- Thương mại – Dịch vụ quốc doanh (Doanh nghiệp Nhà nước + Hợp tác xã)

Tr. đ

5,522

5,006

3,727

4,437

- Thương mại – Dịch vụ ngoài quốc doanh

Tr. đ

373,110

441,608

530,362

640,928

Trong đó:DNTN

Tr. đ

31,413

31,501

31,772

70,464

Cty TNHH

Tr. đ

268,769

328,420

386,800

447,910

Tư thương

Tr. đ

72,928

81,687

111,790

122,554

2. Cơ sở thương mại – dịch vụ:

Đơn vị

2,744

2,848

2,967

3,373

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỪ NĂM 1997 – 2000

Đợn vị tính: %

CHỈ TIÊU

Bình quân

Năm sau so với năm trước

97 – 99

97 – 2000

98/97

99/98

2000/99

I. CÔNG NGHIỆP – TTCN

1. Giá trị sản xuất công nghiệp:

15.54

29.57

7.28

29.88

23.22

* Chia theo thành phần kinh tế

- Công nghiệp quốc doanh

- 55.93

- 66.95

- 67.80

0.00

0.00

- Công nghiệp ngoài quốc doanh

15.93

30.10

7.69

30.09

23.22

Trong đó: Hợp tác xã

121.63

112.02

201.66

- 12.74

- 30.40

Cty TNHH

10.13

27.83

2.13

25.59

41.08

DNTN

74.00

53.01

28.57

128.24

- 69.31

Cơ sở cá thể

22.47

31.22

26.24

11.83

11.54

2. Cơ sở công nghiệp – TTCN

4.83

8.35

4.26

5.72

7.86

Chia ra

- Công nghiệp quốc doanh

- 33.33

- 50.00

0.00

0.00

0.00

- Công nghiệp ngoài quốc doanh

4.88

8.43

4.27

5.87

7.86

II. SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

Giá trị sản xuất nông nghiệp

- 15.59

- 17.97

- 25.96

2.90

2.20

1. Giá trị sản xuất trồng trọt:

- 22.84

- 26.30

- 34.82

1.71

- 4.49

a) Cây lúa:

+ Diện tích lúa

+ Năng suất lúa

b) Cây rau:

+ Diện tích rau

+ Năng suất rau

- 11.37

- 16.97

- 15.06

- 28.97

- 4.67

1.27

9.90

8.10

- 11.32

- 1.00

2. Giá trị sản xuất chăn nuôi

- 8.81

- 7.62

- 14.93

4.04

8.43

- Con heo

1.65

1.24

6.40

- 7.37

1.47

- Bò sữa

- 6.42

- 6.22

- 9.99

0.81

4.01

- Gà công nghiệp

103.29

170.34

125.96

25.64

66.08

III. THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ

1. Tổng mức hàng hóa bán ra:

19.67

32.36

17.95

19.59

20.83

Chia theo thành phần kinh tế:

- TM – Dịch vụ QD (DNNN + HTX)

- TM – DV ngoài QD

Trong đó:DNTN

Cty TNHH

Tư thương

- 13.95

20.17

0.47

22.04

21.77

- 15.37

33.07

31.43

33.19

33.34

- 9.34

18.36

0.28

22.19

12.01

- 25.55

20.10

0.86

17.78

36.85

19.05

20.85

121.78

15.80

9.63

2. Cơ sở thương mại – dịch vụ

3.97

8.71

3.79

4.18

13.68

ĐỜI SỐNG DÂN CƯ

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

CHÍNH THỨC NĂM 1997

CHÍNH THỨC NĂM 2000

A

B

1

2

THU NHẬP BÌNH QUÂN

Khu vực sản xuất kinh doanh

USD/người/năm

450

530

Khu vực hành chính sự nghiệp

USD/người/năm

350

376

Khu vực nông nghiệp

USD/người/năm

300

305

PHƯƠNG TIỆN SINH HOẠT

Hộ có ti vi

%

83

87

Hộ có máy thu thanh

%

63

72

Hộ có xe gắn máy

%

-

70

Hộ có tủ lạnh

%

-

25

Hộ có máy giặt

%

-

5

Hộ có điện thoại

%

7

23


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NGÀNH KINH TẾ

Giai đoạn 1997 – 1999

(Triệu đồng)

TT

NGÀNH KINH TẾ

1997

1998

1999

1

Giá trị sản xuất ngành công nghiệp

277.339

297.523

386.419

2

Doanh thu thương mại dịch vụ

378.632

446.614

534.089

3

Giá trị sản lượng ngành nông nghiệp

62.817

63.241

LAO ĐỘNG

TT

NGÀNH KINH TẾ

1997

1998

1999

1

Lao động sản xuất công nghiệp

13.827

15.574

17.370

2

Số người kinh doanh thương mại dịch vụ

5.203

5.468

5.770

3

- Hộ nông nghiệp

- Nhân khẩu nông nghiệp

6.232

23.078

6.140

19.500

6.044

19.340

Thông báo