Thứ Sáu, ngày 11 tháng 10 năm 2024

Phụ lục số liệu báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Đảng bộ Quận 12 tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận lần II - Giáo dục đào tạo

I. GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

NỘI DUNG

NH
97 – 98

NH
98 – 99

NH
99 – 00

HỌC KỲ I
NH 00 - 01

1. Phát triển số lượng:

- Trường Công lập

- Tổng số Trường

32

36

40

40

- Tổng số học sinh

26.621

28.362

29.650

31.046

- Tổng số CB – GV – NV

1.099

1.231

1.366

1.402

- Trường Dân lập Tư thục (Mầm Non)

- Tổng số Trường

5

5

7

11

- Tổng số học sinh

603

801

896

1.835

- Tình hình huy động học sinh (%)

- Tỷ lệ trẻ 5 tuổi vào Mẫu Giáo

88,9

90,2

91,2

95,2

- Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp Một

99,8

100

100

100

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Tiểu học vào lớp 6

98,2

100

100

100

2. Chất lượng dạy và học:

- Tỷ lệ giảm suy dinh dưỡng (%)

- Một buổi

14

16

18

- Bán trú

20

22

25

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp (%)

- Tiểu học (%)

98,6 (giỏi 60,1)

99,6 (khá giỏi 61,3%)

98,3 (giỏi 64,3)

- Trung học Cơ sở (%)

77,6% (giỏi 20,2)

91,7 (giỏi 36,2)

99,1 (giỏi 48,2)

- Trường đạt tốt nghiệp 100%

Tiểu học

3/10

9/13

4/14

- Trung học Cơ sở

1/7

0/7

3/8

- Số học sinh giỏi cấp Thành phố

- Tiểu học

2

7

8

- Trung học Cơ sở

7

19

20 (3 nhất, 6 nhì)

- Phổ cập giáo dục và chống mù chữ

- Số phường phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi

0/10

3/10

8/10

10/10

- Số phường đạt phổ cập Giáo dục THCS

0/10

4/10

6/10

10/10

3. Xây dựng đội ngũ:

Chuẩn hóa cán bộ quản lý (%)

- Mầm Non

85,3

90,3

93,3

- Tiểu học

58,2

60,1

62,4

- Trung học Cơ sở

68,1

70,1

72,3

Chuẩn hóa giáo viên

- Mầm non

76,5

80,2

82,6

- Tiểu học

90,1

93,2

95,5

- Trung học Cơ sở

90,2

92,2

94,1

4. Cơ sở vật chất:

Xây dựng mới từ nguồn ngân sách:

- Trường

2 THCS + MN

1 THCS

2 THCS + TH

1 TH

- Số phòng học

53

39

91

41

Trang thiết bị dạy học mới

20

15

23

- Phòng thí nghiệm thực hành (THCS)

- Thư viện tiên tiến

6/18

11/20

13/23

- Thư viện đạt chuẩn

6/18

2

3

- Phòng máy vi tính

2

3

Số liệu cơ sở vật chất Quận

- Số trường

+ Tiểu học

12

13

14

15

+ Trung học Cơ sở

7

7

8

9

+ Phổ thông Trung học

1

1

2

2

- Số phòng học:

+ Tiểu học

172

195

222

248

+ Trung học Cơ sở

131

129

171

190

+ Phổ thông Trung học

26

18

56

68

- Số Giáo viên:

+ Tiểu học

259

351

353

368

+ Trung học Cơ sở

195

196

212

214

+ Phổ Thông Trung học

15

16

16

54

5. Công tác thi đua:

- Trường tiên tiến cấp Thành phố

4

3

7

- Trường tiên tiến cấp Quận

12

13

20

6. Công tác xã hội hóa giáo dục:

- Trường xây mới

1 NM

1 MG

- Phòng học

15

4

5

14

- Ủng hộ bằng tiền

12.818.000đ

522.000.000đ và 16.000USD

7. Số liệu giáo viên, học sinh toàn Quận

- Số Giáo viên:

+ Tiểu học

324

324

439

420

+ Trung học Cơ sở

373

373

359

320

+ Phổ thông Trung học

38

39

77

106

- Số học sinh:

+ Tiểu học

9.874

13.390

13.913

14.431

+ Trung học Cơ sở

8.850

9.140

9.512

9.897

+ Phổ thông Trung học

616

595

1.515

2.335

Thông báo